Giá: Liên hệ
- Điều hòa tủ đứng Hikawa 2 chiều 95500 BTU HI-FH100MT
- Làm mát nhanh, đều khắp phòng.
- Hoạt động bền bỉ, mặt nạ dễ lau chùi.
- Chế độ Ngủ Ngon cho giấc ngủ sâu, sảng khoái.
- Bảo hành máy nén 05 năm tại nhà.
- Bảo hành toàn bộ máy trong 24 tháng.
- Điều hòa tủ đứng Hikawa 2 Chiều
- Điều hòa tủ đứng Hikawa Không tiết kiệm điện
- Điều hòa tủ đứng Hikawa Thái Lan
- Điều hòa tủ đứng Hikawa > 60.000BTU
- Điều hòa tủ đứng Hikawa Trên 50 Triệu
- Điều hòa tủ đứng Hikawa Gas R410A
Điều hòa tủ đứng HIKAWA HI-FH100MT là giải pháp lý tưởng cho không gian vừa và lớn, phù hợp cho các văn phòng, siêu thị, và nhà máy. Thiết kế hiện đại và khả năng di chuyển linh hoạt, sản phẩm này chắc chắn sẽ đáp ứng nhu cầu sử dụng của bạn.
Thông số kỹ thuật Điều hòa tủ đứng Hikawa HI-FH100MT HI-FH100MT 2 Chiều
Model HIkawa | HI-FH100MT | ||
Nguồn điện | V-Ph-Hz | 380-415V, 3Ph, 50Hz | |
Làm mát
(Điều kiện tiêu chuẩn) |
Năng suất | Btu/h | 95500 |
Điện năng tiêu thụ | W | 10.07 | |
Dòng điện | A | 17.00 | |
Hiệu suất năng lượng (EER) | W/W | 2.78 | |
Làm ấm
(Điều kiện tiêu chuẩn) |
Năng suất | Btu/h | 105800 |
Điện năng tiêu thụ | W | 10.13 | |
Dòng điện | A | 19.75 | |
Hiệu quả năng lượng (COP) | W/W | 03.06 | |
Công suất định mức | W | 10070 | |
Dòng điện định mức | A | 17.00 | |
Dòng điện khởi động | A | ||
Máy nén
|
Công suất | W | |
Đầu vào | W | ||
Dòng điện định mức (RLA) | A | ||
Mô tơ quạt dàn lạnh
|
Đầu vào | W | 200 |
Tốc độ (nhanh/trung bình/chậm) | vòng/phút | 540/490/440 | |
Dàn tản nhiệt mặt lạnh
|
Số hàng | 2 | |
Khoảng cách dàn | mm | 1.40 | |
Kích thước chiều dài x cao x rộng | mm | 950×814×38.1 | |
Số vòng | 16 | ||
Lưu lượng gió dàn lạnh (cao/trung bình/ thấp) | m3/h | 3800 | |
Độ ồn dàn lạnh (cao/trung bình/ thấp) | dB(A) | 56 | |
Dàn lạnh
|
Kích thước máy (dài x rộng x cao) | mm | 1200×360×1850 |
Kích thước đóng gói (dài x rộng x cao) | mm | 1270×430×2000 | |
Khối lượng tịnh/bao bì | kg | 111/131 | |
Mô tơ quạt dàn nóng
|
Đầu vào | W | 4040 |
Tốc độ (nhanh/trung bình/chậm) | r/min | 860/690/550 | |
Dàn tản nhiệt mặt nóng
|
Số hàng | 2 | |
Khoảng cách dàn | mm | 1.4 | |
Kích thước chiều dài x cao x rộng | mm | 1112×1496×38.1 | |
Số vòng | 8×2 | ||
Lưu lượng gió dàn nóng | m3/h | 6000×2 | |
Độ ồn dàn nóng | dB(A) | 58 | |
Dàn nóng
|
Kích thước máy (dài x rộng x cao) | mm | 1120×400×1510 |
Kích thước đóng gói (dài x rộng x cao) | mm | 1270×545×1710 | |
Khối lượng tịnh/bao bì | kg | 176/191 | |
Dung môi chất lạnh | g | R410A/2*2700 | |
Áp lực thiết kế | MPa | 4.4/1.4 | |
Đường ống môi chất lạnh
|
Kích thước ống nước/gas | mm(inch) | 9.52(3/8)×2/19.05(3/4)×2 |
Chiều dài ống tối đa | m | 50 | |
Chiều cao chênh lệch tối đa | m | 20 | |
Bộ điều nhiệt | Remote Control | ||
Tiêu chuẩn làm mát | m2 | 40 | |
Xuất xứ | Thái Lan |
Thiết Kế Tối Ưu
- Công nghệ tiết kiệm năng lượng: HIKAWA sử dụng Inverter siêu tiết kiệm giúp tiết kiệm được 71% năng lượng. Chip GENIUS giúp máy nén vận hành ổn định lâu dài.
- Chức năng làm lạnh và sưởi ấm: Sản phẩm cung cấp hai chức năng này, rất phù hợp cho những khu vực có khí hậu lạnh như miền Bắc Việt Nam.
- Công nghệ Golden Fin: Dàn tản nhiệt mạ vàng giúp tăng tuổi thọ và hiệu suất làm mát, chống ăn mòn và gỉ sét.
- Chế độ Eco: Tiết kiệm điện năng lên đến 50%, đồng thời giữ không khí trong phòng luôn trong lành.
- Công nghệ Sprint: Giúp máy nén khởi động nhanh, cung cấp khả năng làm lạnh và sưởi ấm tức thì.
Máy được thiết kế để giảm thiểu tiếng ồn, với độ ồn tối thiểu chỉ 41 dB. Hệ thống cánh quạt được tối ưu hóa giúp giảm lực cản của không khí và tiếng ồn.
Ưu điểm điều hoà HI-FH100MT
Dưới đây là một số ưu điểm nổi bật của điều hòa HI-FH100MT:
- Công suất mạnh mẽ: Với công suất 95,500 BTU/h, điều hòa này phù hợp cho các không gian lớn như văn phòng, siêu thị và nhà máy.
- Chức năng 2 chiều: Có khả năng làm lạnh và sưởi ấm, điều hòa HI-FH100MT rất thích hợp cho những khu vực có khí hậu lạnh, mang lại sự thoải mái quanh năm.
- Công nghệ tiết kiệm năng lượng: Sử dụng công nghệ xanh, điều hòa giúp tiết kiệm đến 71% năng lượng, đồng thời đảm bảo môi trường trong lành.
- Công nghệ Golden Fin: Dàn tản nhiệt được mạ vàng, giúp chống gỉ sét và tăng cường độ bền, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
- Giảm tiếng ồn: Thiết kế tối ưu giúp giảm thiểu tiếng ồn, mang lại không gian yên tĩnh khi sử dụng.
- Chế độ Eco: Tính năng tiết kiệm điện, giúp máy hoạt động êm ái và tiết kiệm đến 50% điện năng.
- Công nghệ Sprint: Cho phép làm lạnh và sưởi ấm nhanh chóng, mang lại cảm giác thoải mái ngay lập tức.
- Nhiều tính năng tích hợp: Bao gồm chế độ đảo gió 3D và chức năng hẹn giờ, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của người tiêu dùng.
- Bảo hành dài hạn: Bảo hành máy nén 5 năm và toàn bộ máy 24 tháng, cùng dịch vụ bảo trì nhanh chóng.
Những ưu điểm trên khiến điều hòa HI-FH100MT trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhu cầu làm mát và sưởi ấm trong các không gian lớn.
Điều hòa này có phù hợp với diện tích phòng khoảng 50m2 không?
Điều hòa HI-FH100MT với công suất 95,500 BTU/h rất phù hợp cho diện tích phòng khoảng 50m². Công suất này cho phép máy hoạt động hiệu quả trong những không gian lớn, đảm bảo khả năng làm lạnh hoặc sưởi ấm nhanh chóng và đồng đều.
Tuy nhiên, để đạt hiệu quả tối đa, bạn cũng nên xem xét các yếu tố như độ cao trần, ánh sáng tự nhiên và cách bố trí không gian trong phòng. Nếu phòng có nhiều cửa sổ hoặc tiếp xúc với ánh nắng trực tiếp, bạn có thể cần một máy có công suất cao hơn.
So sánh HI-FH100MT so với điều hoà cùng loại hãng khác
Dưới đây là một số điểm so sánh giữa điều hòa HI-FH100MT và một số điều hòa cùng loại từ các hãng khác:
Công suất
- HI-FH100MT: 95,500 BTU/h, phù hợp cho không gian lớn.
- Hãng khác (Ví dụ: Daikin FVRN100B: 100,000 BTU/h), cũng phù hợp cho diện tích tương tự.
Chức năng
- HI-FH100MT: 2 chiều (làm lạnh và sưởi ấm).
- Hãng khác: Nhiều hãng cũng cung cấp điều hòa 2 chiều, nhưng một số mẫu chỉ có chức năng làm lạnh.
Công nghệ tiết kiệm năng lượng
- HI-FH100MT: Tiết kiệm đến 71% năng lượng nhờ công nghệ xanh.
- Hãng khác: Daikin thường sử dụng công nghệ inverter, tiết kiệm năng lượng nhưng mức tiết kiệm có thể khác nhau tùy từng mẫu.
Chất lượng dàn tản nhiệt
- HI-FH100MT: Sử dụng công nghệ Golden Fin, tăng độ bền và chống ăn mòn.
- Hãng khác: Một số hãng như LG cũng có công nghệ tương tự nhưng có thể có các đặc điểm khác nhau về vật liệu và bảo vệ.
Độ ồn
- HI-FH100MT: Độ ồn thấp, khoảng 41 dB.
- Hãng khác: Nhiều hãng khác cũng chú trọng vào thiết kế êm ái, độ ồn thường dao động từ 40-50 dB tùy theo model.
Chế độ làm lạnh nhanh
- HI-FH100MT: Có chế độ Sprint, tăng tốc độ làm lạnh.
- Hãng khác: Nhiều hãng cũng có chế độ tương tự, nhưng cách thức hoạt động có thể khác nhau.
Bảo hành
- HI-FH100MT: Bảo hành máy nén 5 năm và toàn bộ máy 24 tháng.
- Hãng khác: Thông thường, các hãng lớn cũng có chính sách bảo hành tương tự, nhưng thời gian và điều kiện có thể khác nhau.
Giá cả
- HI-FH100MT: Thường có giá cạnh tranh trong phân khúc.
- Hãng khác: Giá cả có thể cao hơn hoặc thấp hơn tùy thuộc vào thương hiệu và công nghệ tích hợp.
Điều hòa HI-FH100MT là một lựa chọn tốt với nhiều tính năng nổi bật, đặc biệt là khả năng tiết kiệm năng lượng và độ bền cao. Tuy nhiên, việc lựa chọn giữa HI-FH100MT và các sản phẩm khác cũng nên dựa vào nhu cầu sử dụng cụ thể, ngân sách và ưu tiên của bạn về thương hiệu.
Bảng giá lắp đặt sản phẩm
ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HOÀ TỦ ĐỨNG
(Áp dụng trong phạm vi nội thành Đà Nẵng)
STT | Điều hòa tủ đứng Hikawa | SL | ĐVT | Đơn giá chưa VAT |
I. Nhân công Điều hòa tủ đứng Hikawa | ||||
1.1 | Nhân công lắp máy lạnh tủ đứng đặt sàn 2.0-3.0 Hp | 01 | Bộ | 550,000 |
1.2 | Nhân công lắp máy lạnh cassette âm trần công suất 4.0 & 5.0 HP | 01 | Bộ | 750,000 |
II. Vật tư Điều hòa tủ đứng Hikawa | ||||
2.1 | Ống đồng TL 6-12 dày loại 1 + cách nhiệt sup (0.6-0.7) | 01 | Mét | 195,000 |
2.2 | Ống đồng TL 6-16 dày loại 1 + cách nhiệt sup (0.6-0.7) | 01 | Mét | 235,000 |
2.3 | Ống đồng TL 10-16 loại dày 1 + cách nhiệt sup (0.7-0.7) | 01 | Mét | 265,000 |
2.4 | Ống đồng TL 10-19 loại dày 1 + cách nhiệt sup (0.7-0.8) | 01 | Mét | 345,000 |
2.5 | Ống nước Bình Minh Ø27 + Cách nhiệt Subperlon dày 10mm | 01 | Mét | 65,000 |
2.6 | Ống nước Bình Minh Ø34 + Cách nhiệt Subperlon dày 10mm | 01 | Mét | 85,000 |
2.7 | Dây điện 1.5mm2 – Cadivi (đơn) | 01 | Mét | 8,000 |
2.8 | Dây điện 2.5mm2 – Cadivi (đơn) | 01 | Mét | 10,000 |
2.9 | Dây điện 4.0mm2 – Cadivi (đơn) | 01 | Mét | 16,000 |
2.10 | Dây điện cấp nguồn 3 pha, loại cadivi CVV4Cx4mm2 | 01 | Mét | 75,000 |
2.11 | Ống ruột gà luồn dây điện | 01 | Mét | 8,000 |
2.12 | Aptomat 32A | 01 | Cái | 220,000 |
2.13 | Cùm treo ống đồng, ống nước D60 | 01 | Cái | 25,000 |
2.14 | Chân đỡ dàn nóng 2.5 và 3.0 HP (loại theo tường) | 01 | Bộ | 235,000 |
2.15 | Chân đỡ dàn nóng 4.0 và 5.0 HP (loại treo tường) | 01 | Bộ | 350,000 |
2.16 | Vật tư phụ lắp máy tủ đứng đặt sàn | 01 | Bộ | 120,000 |
2.18 | Lắp dàn giáo hoặc thang dây (áp dụng đối với trường hợp dàn nóng treo lơ lững không thể dùng thang chữ A lắp đặt) |
01 | Bộ | 400,000 |
III. Dịch vụ bảo trì, sữa chữa Điều hòa tủ đứng Hikawa | ||||
3.1 | Bảo dưỡng vệ sinh máy lạnh tủ đứng đặt sàn | 01 | Bộ | 300,000 |
3.2 | Nạp gas bổ sung máy lạnh tủ đứng đặt sàn | 01 | Bộ | 250.000 |
3.3 | Nhân công tháo máy lạnh tủ đứng | 01 | Bộ | 350,000 |
3.4 | Sửa chữa (báo giá sau khi kiểm tra) | 01 | Bộ | Thực tế |
Những lưu ý khi lắp Điều hòa tủ đứng Hikawa
1️⃣ Giá Điều hòa tủ đứng Hikawa trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.
2️⃣ Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12.
3️⃣ Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19.
4️⃣ Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
5️⃣ Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter – tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng.
6️⃣ Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở…
7️⃣ Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn.
8️⃣ Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
9️⃣ Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
🔟 Những danh mục theo yêu cầu của khách hàng, chủ đầu tư.
BanDienMayTaiKho.Com – Nhà phân phối Điều hòa tủ đứng Hikawa Hikawa chính hãng, chức năng Không tiết kiệm điện , > 60.000BTU , R410A rõ ràng, bảo hành Chính hãng 24 tháng như cam kết.
Video giới thiệu về sản phẩm
Catalogue dòng máy
Bạn phải đăng nhập để đăng bài đánh giá.
- Điều hòa treo tường Hikawa HI-VC25A/K-VC25A
- Công suất 22000 BTU/h.
- Công nghệ inverter
- Làm mát nhanh, đều khắp phòng.
- Hoạt động bền bỉ, tiết kiệm điện năng.
- Chế độ Ngủ Ngon cho giấc ngủ sâu, sảng khoái.
- Bảo hành: Bảo hành máy nén 5 năm; bảo hành toàn bộ máy 24 tháng; xử lý bảo hành trong 24 giờ.
- Giá KM: 13.250.000 ₫
- Điều hòa treo tường Hikawa HI-VC20A/K-VC20A
- Công suất 18000 BTU/h.
- Công nghệ inverter
- Làm mát nhanh, đều khắp phòng.
- Hoạt động bền bỉ, tiết kiệm điện năng.
- Chế độ Ngủ Ngon cho giấc ngủ sâu, sảng khoái.
- Bảo hành: Bảo hành máy nén 5 năm; bảo hành toàn bộ máy 24 tháng; xử lý bảo hành trong 24 giờ.
- Giá KM: 10.600.000 ₫
- Điều hòa treo tường Hikawa HI-VC15A/K-VC15A
- Công suất 12000 BTU/h.
- Công nghệ inverter
- Làm mát nhanh, đều khắp phòng.
- Hoạt động bền bỉ, tiết kiệm điện năng.
- Chế độ Ngủ Ngon cho giấc ngủ sâu, sảng khoái.
- Bảo hành: Bảo hành máy nén 5 năm; bảo hành toàn bộ máy 24 tháng; xử lý bảo hành trong 24 giờ.
- Giá KM: 7.100.000 ₫
Sản phẩm bán chạy
Bình nóng lạnh Ariston 15 lít AN2 15 LUX-D AG+
- Bình nóng lạnh Ariston 15 lít AN2 15 LUX-D AG+ [Mẫu 2022]
- Thanh đốt nguyên chất lượng cao, vi mạch kiểm soát an toàn
- Công nghệ ion bạc diệt khuẩn Ag
- Màn hình điều khiển cảm ứng, và chức năng tiết kiệm điện 5 sao
- Xuất xứ: Chính hãng Việt Nam
- Bảo hành: Chính hãng 10 năm
- Giá KM: 3.490.000 ₫
Máy sấy Toshiba thông hơi 7 Kg TD-H80SEV(SK)
- Máy sấy quần áo Toshiba thiết kế cửa sấy nhiệt thông minh
- Công nghệ sấy thông khí sấy khô hiệu quả, tương thích đa dạng loại chất liệu quần áo
- Truyền động dây curoa an toàn, chống rung, tháo lắp và vệ sinh nhanh
- Công nghệ sấy đảo chiều chống nhăn và giảm thiểu rối xoắn quần áo
- Tích hợp đa dạng chức năng sấy, đáp ứng mọi nhu cầu giặt giũ
- Cửa 2 lớp chống sốc bảo vệ tối đa cơ thể người sử dụng, đặc biệt là trẻ nhỏ
- Lồng sấy hợp kim bền chắc, bảng điều khiển cảm ứng thông minh
- Giá KM: 5.400.000 ₫
Máy sấy 8kg Casper TD-80CGB ngưng tụ
- Máy sấy quần áo Casper màu Xám thanh lịch, diện mạo đẹp sang trọng
- Công nghệ sấy ngưng tụ giúp quần áo khô nhanh và tiết kiệm điện
- Tính năng Chống nhăn tự động Anti-Crease giúp giảm nhăn hiệu quả
- Chế độ Refresh loại bỏ mùi hôi khó chịu như: khói thuốc, ẩm mốc,...
- Có đến 16 chương trình sấy đa dạng, đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng
- Có 4 chế độ sấy nhanh với nhiệt độ và độ ẩm tối ưu, bảo vệ tốt sợi vải
- Khối lượng sấy 8kg, thích hợp dùng cho gia đình từ 3 - 4 thành viên
- Giá KM: 6.700.000 ₫
Tủ lạnh Panasonic Inverter 326 lít NR-TL351GVKV
- Kiểu tủ: Ngăn đá trên - 2 cánh
- Dung tích sử dụng: 326 lít - 3 - 4 người
- Dung tích ngăn đá: 98 lít
- Dung tích ngăn lạnh: 228 lít
- Chất liệu cửa tủ lạnh: Mặt thép
- Chất liệu khay ngăn lạnh: Kính chịu lực
- Giá KM: 14.090.000 ₫
Tủ lạnh Panasonic Inverter 366 lít NR-TL381GVKV
- Kiểu tủ: Ngăn đá trên - 2 cánh
- Dung tích sử dụng: 366 lít - 3 - 4 người
- Dung tích tổng: Hãng không công bố
- Dung tích ngăn đá: 98 lít
- Dung tích ngăn lạnh: 268 lít
- Chất liệu cửa tủ lạnh: Mặt thép
- Chất liệu khay ngăn lạnh: Kính chịu lực
- Chất liệu ống dẫn gas, dàn lạnh: Hãng không công bố
- Giá KM: 15.390.000 ₫
Máy giặt Panasonic 10 Kg NA-F100A9BRV
- Số người sử dụng: Từ 5 – 7 người (9.5 -10 kg)
- Kiểu động cơ: Truyền động gián tiếp (dây Curoa)
- Công nghệ sấy: Không có
- Hiệu suất sử dụng điện: 7.2 Wh/kg
- Tốc độ quay vắt tối đa: 700 vòng/phút
- Chất liệu lồng giặt: Thép không gỉ
- Chất liệu vỏ máy: Kim loại sơn tĩnh điện
- Chất liệu nắp máy: Kính chịu lực
- Bảng điều khiển: Song ngữ Anh – Việt có nút nhấn
- Kích thước, khối lượng: Cao 104.3 cm – Ngang 54.2 cm – Sâu 64.3 cm – Nặng 36 kg
- Giá KM: 8.690.000 ₫
Tủ lạnh Panasonic Inverter 251 Lít NR-SP275CPAV
- Kiểu tủ: Tủ lạnh 2 cánh ngăn đá dưới
- Dung tích sử dụng: 251 lít
- Dung tích năng đá: 83 lít
- Dung tích năng mát: 168 lít
- Ngăn đông mềm: Có
- Công nghệ inverter: Có
- Năng lượng tiêu thụ: 67 W
- Lấy nước bên ngoài: Không
- Làm đá tự động: Không
- Giá KM: 8.810.000 ₫
Máy Giặt Panasonic Inverter 11.5 Kg NA-FD115W3BV
- Khối lượng giặt 11.5 kg
- Công nghệ Inverter tiết kiệm điện
- Tự động phân bổ nước xả
- Giặt diệt khuẩn 99,99%
- Tự động vệ sinh lồng giặt
- Giặt lưu hương, thơm lâu hơn
- Tốc độ vắt Tối đa 700 vòng/phút
- Kích thước (R*S*C) Cao 108.3 cm - Rộng 60 cm - Sâu 71.9 cm
- Trọng lượng 41 kg
- Giá KM: 14.590.000 ₫
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.